Bộ GD-ĐT công bố phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngày 26.7, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD-ĐT) chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó điểm trung bình của các môn thi ở khoảng trên 5-7 điểm. Năm nay cũng có hàng ngàn thí sinh được điểm 10.
1. MÔN TOÁN
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm |
0 |
0.20 |
0.40 |
0.60 |
0.80 |
1.00 |
1.20 |
1.40 |
1.60 |
1.80 |
2.00 |
2.20 |
2.40 |
Số lượng |
1 |
0 |
0 |
11 |
22 |
85 |
199 |
464 |
856 |
1,488 |
2,370 |
3,379 |
4,613 |
Điểm |
2.60 |
2.80 |
3.00 |
3.20 |
3.40 |
3.60 |
3.80 |
4.00 |
4.20 |
4.40 |
4.60 |
4.80 |
5.00 |
Số lượng |
5,929 |
6,920 |
8,145 |
9,450 |
10,673 |
11,987 |
13,454 |
14,986 |
16,519 |
17,928 |
19,593 |
21,730 |
23,301 |
Điểm |
5.20 |
5.40 |
5.60 |
5.80 |
6.00 |
6.20 |
6.40 |
6.60 |
6.80 |
7.00 |
7.20 |
7.40 |
7.60 |
Số lượng |
24,943 |
26,711 |
28,011 |
29,725 |
31,210 |
32,877 |
34,974 |
37,229 |
39,978 |
43,491 |
46,401 |
50,532 |
52,947 |
Điểm |
7.80 |
8.00 |
8.20 |
8.40 |
8.60 |
8.80 |
9.00 |
9.20 |
9.40 |
9.60 |
9.80 |
10 |
|
Số lượng |
53,972 |
53,133 |
49,929 |
44,855 |
37,943 |
29,562 |
20,147 |
11,097 |
5,049 |
1,647 |
358 |
52 |
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số thí sinh |
980,876 |
|
Điểm trung bình |
6.61 |
|
Điểm trung vị |
7.0 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
119 |
0.01% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
170,802 |
17.41% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất |
7.8 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 980,876 thí sinh tham gia thi bài thi Toán, trong đó điểm trung bình là 6.61 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 119 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 170,802 (chiếm tỷ lệ 17.41%).
2. MÔN NGỮ VĂN
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm |
0 |
0.25 |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
1.75 |
2.00 |
2.25 |
2.50 |
Số lượng |
26 |
10 |
45 |
68 |
23 |
563 |
820 |
984 |
1,667 |
1,879 |
2,995 |
Điểm |
2.75 |
3.00 |
3.25 |
3.50 |
3.75 |
4.00 |
4.25 |
4.50 |
4.75 |
5.00 |
5.25 |
Số lượng |
3,545 |
5,471 |
6,286 |
9,261 |
11,039 |
15,660 |
15,899 |
21,209 |
19,645 |
36,576 |
34,062 |
Điểm |
5.50 |
5.75 |
6.00 |
6.25 |
6.50 |
6.75 |
7.00 |
7.25 |
7.50 |
7.75 |
8.00 |
Số lượng |
46,984 |
49,332 |
67,666 |
63,635 |
79,011 |
70,018 |
80,860 |
61,989 |
67,307 |
51,504 |
51,868 |
Điểm |
8.25 |
8.50 |
8.75 |
9.00 |
9.25 |
9.50 |
9.75 |
10 |
|
|
|
Số lượng |
33,091 |
29,020 |
16,919 |
10,764 |
3,181 |
951 |
69 |
3 |
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số thí sinh |
978,027 |
|
Điểm trung bình |
6.47 |
|
Điểm trung vị |
6.5 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
172 |
0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
117,915 |
12.06% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất |
7.0 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 978,027 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn trong đó điểm trung bình là 6.47 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 172 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 117,915 (chiếm tỷ lệ 12.06%).
3. MÔN VẬT LÝ
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm |
0 |
0.25 |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
1.75 |
2.00 |
2.25 |
2.50 |
Số lượng |
5 |
2 |
1 |
3 |
14 |
37 |
76 |
162 |
277 |
494 |
819 |
Điểm |
2.75 |
3.00 |
3.25 |
3.50 |
3.75 |
4.00 |
4.25 |
4.50 |
4.75 |
5.00 |
5.25 |
Số lượng |
1,223 |
1,654 |
2,319 |
3,199 |
4,275 |
5,483 |
6,870 |
8,403 |
9,923 |
11,734 |
13,216 |
Điểm |
5.50 |
5.75 |
6.00 |
6.25 |
6.50 |
6.75 |
7.00 |
7.25 |
7.50 |
7.75 |
8.00 |
Số lượng |
14,780 |
16,697 |
18,068 |
19,699 |
21,277 |
2,2691 |
24,018 |
25,218 |
25,506 |
24,783 |
22,154 |
Điểm |
8.25 |
8.50 |
8.75 |
9.00 |
9.25 |
9.50 |
9.75 |
10 |
|
|
|
Số lượng |
17,931 |
11,663 |
6,858 |
3,176 |
1,239 |
360 |
83 |
14 |
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số thí sinh |
978,027 |
|
Điểm trung bình |
6.47 |
|
Điểm trung vị |
6.5 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
172 |
0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
117,915 |
12.06% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất |
7.0 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 978,027 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn trong đó điểm trung bình là 6.47 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 172 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 117,915 (chiếm tỷ lệ 12.06%).
4. MÔN HÓA HỌC
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm |
0 |
0.25 |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
1.75 |
2.00 |
2.25 |
2.50 |
Số lượng |
10 |
1 |
1 |
20 |
26 |
90 |
151 |
334 |
612 |
984 |
1,519 |
Điểm |
2.75 |
3.00 |
3.25 |
3.50 |
3.75 |
4.00 |
4.25 |
4.50 |
4.75 |
5.00 |
5.25 |
Số lượng |
2,226 |
2,957 |
3,876 |
4,733 |
5,886 |
6,751 |
7,966 |
8,816 |
9,797 |
10,575 |
11,386 |
Điểm |
5.50 |
5.75 |
6.00 |
6.25 |
6.50 |
6.75 |
7.00 |
7.25 |
7.50 |
7.75 |
8.00 |
Số lượng |
12,162 |
13,227 |
13,782 |
14,820 |
15,999 |
17,572 |
19,818 |
22,463 |
25,721 |
27,138 |
26,071 |
Điểm |
8.25 |
8.50 |
8.75 |
9.00 |
9.25 |
9.50 |
9.75 |
10 |
|
|
|
Số lượng |
22,441 |
16,398 |
10,620 |
5,998 |
3,051 |
1,404 |
495 |
149 |
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số thí sinh |
348,046 |
|
Điểm trung bình |
6.63 |
|
Điểm trung vị |
7.0 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
58 |
0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
56,756 |
16.31% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất |
7.75 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hoá học của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 348,046 thí sinh tham gia thi bài thi Hoá học trong đó điểm trung bình là 6.63 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 58 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 56,756 (chiếm tỷ lệ 16.31%).
5. MÔN SINH HỌC
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm |
0 |
0.25 |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
1.75 |
2.00 |
2.25 |
2.50 |
Số lượng |
25 |
1 |
1 |
11 |
37 |
109 |
176 |
364 |
620 |
1,293 |
1,924 |
Điểm |
2.75 |
3.00 |
3.25 |
3.50 |
3.75 |
4.00 |
4.25 |
4.50 |
4.75 |
5.00 |
5.25 |
Số lượng |
30,00 |
4,446 |
6,443 |
8,857 |
12,247 |
15,363 |
18,299 |
21,491 |
23,553 |
25,053 |
25,198 |
Điểm |
5.50 |
5.75 |
6.00 |
6.25 |
6.50 |
6.75 |
7.00 |
7.25 |
7.50 |
7.75 |
8.00 |
Số lượng |
24,625 |
22,761 |
20,935 |
18,435 |
16,058 |
13,578 |
11,462 |
9,487 |
7,876 |
6,530 |
5,185 |
Điểm |
8.25 |
8.50 |
8.75 |
9.00 |
9.25 |
9.50 |
9.75 |
10 |
|
|
|
Số lượng |
4,143 |
3,375 |
2,712 |
2,139 |
1,720 |
1,410 |
1,080 |
582 |
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số thí sinh |
342,604 |
|
Điểm trung bình |
5.51 |
|
Điểm trung vị |
5.5 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
75 |
0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
118,260 |
34.52% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất |
5.25 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hoá học của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 348,046 thí sinh tham gia thi bài thi Hoá học trong đó điểm trung bình là 6.63 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 58 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 56,756 (chiếm tỷ lệ 16.31%).
6. MÔN LỊCH SỬ
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm |
0 |
0.25 |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
1.75 |
2.00 |
2.25 |
2.50 |
Số lượng |
4 |
7 |
24 |
125 |
380 |
957 |
2,351 |
4,417 |
8,118 |
12,773 |
17,921 |
Điểm |
2.75 |
3.00 |
3.25 |
3.50 |
3.75 |
4.00 |
4.25 |
4.50 |
4.75 |
5.00 |
5.25 |
Số lượng |
23,197 |
28,359 |
31,083 |
33,381 |
34,161 |
34,468 |
34,399 |
33,226 |
32,078 |
30,888 |
29,554 |
Điểm |
5.50 |
5.75 |
6.00 |
6.25 |
6.50 |
6.75 |
7.00 |
7.25 |
7.50 |
7.75 |
8.00 |
Số lượng |
27,782 |
26,488 |
24,461 |
22,986 |
20,934 |
19,150 |
17,219 |
15,253 |
13,828 |
12,253 |
10,366 |
Điểm |
8.25 |
8.50 |
8.75 |
9.00 |
9.25 |
9.50 |
9.75 |
10 |
|
|
|
Số lượng |
9,053 |
7,573 |
6,242 |
4,895 |
3,425 |
2,025 |
935 |
266 |
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số thí sinh |
637,005 |
|
Điểm trung bình |
4.97 |
|
Điểm trung vị |
4.75 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
540 |
0.08% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
331,429 |
52.03% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất |
4.0 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Lịch sử của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 637,005 thí sinh tham gia thi bài thi Lịch sử trong đó điểm trung bình là 4.97 điểm, điểm trung vị là 4.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 540 (chiếm tỷ lệ 0.08%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 331,429 (chiếm tỷ lệ 52.03%).
7. MÔN ĐỊA LÝ
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm |
0 |
0.25 |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
1.75 |
2.00 |
2.25 |
2.50 |
Số lượng |
94 |
1 |
3 |
9 |
11 |
26 |
42 |
72 |
142 |
250 |
390 |
Điểm |
2.75 |
3.00 |
3.25 |
3.50 |
3.75 |
4.00 |
4.25 |
4.50 |
4.75 |
5.00 |
5.25 |
Số lượng |
585 |
799 |
1,131 |
1,615 |
2,135 |
2,993 |
4,207 |
6,134 |
8,591 |
11,809 |
16,297 |
Điểm |
5.50 |
5.75 |
6.00 |
6.25 |
6.50 |
6.75 |
7.00 |
7.25 |
7.50 |
7.75 |
8.00 |
Số lượng |
21,550 |
27,970 |
34,965 |
41,539 |
47,203 |
52,701 |
55,115 |
54,987 |
52,209 |
46,398 |
39,808 |
Điểm |
8.25 |
8.50 |
8.75 |
9.00 |
9.25 |
9.50 |
9.75 |
10 |
|
|
|
Số lượng |
32,442 |
24,503 |
17,796 |
11,887 |
7,156 |
3,867 |
1,478 |
227 |
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số thí sinh |
631,137 |
|
Điểm trung bình |
6.96 |
|
Điểm trung vị |
7.0 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
118 |
0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
29,230 |
4.63% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất |
7.0 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 631.137 thí sinh tham gia thi bài thi Địa lí trong đó điểm trung bình là 6.96 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 118 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 29,230 (chiếm tỷ lệ 4.63%).
8. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm |
0 |
0.25 |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.50 |
1.75 |
2.00 |
2.25 |
2.50 |
Số lượng |
24 |
0 |
1 |
2 |
2 |
4 |
12 |
10 |
19 |
45 |
56 |
Điểm |
2.75 |
3.00 |
3.25 |
3.50 |
3.75 |
4.00 |
4.25 |
4.50 |
4.75 |
5.00 |
5.25 |
Số lượng |
92 |
113 |
170 |
305 |
376 |
579 |
819 |
1,111 |
1,581 |
2,083 |
2,727 |
Điểm |
5.50 |
5.75 |
6.00 |
6.25 |
6.50 |
6.75 |
7.00 |
7.25 |
7.50 |
7.75 |
8.00 |
Số lượng |
3,772 |
4,978 |
6,489 |
8,537 |
11,107 |
13,730 |
17,285 |
21,016 |
25,446 |
29,990 |
35,000 |
Điểm |
8.25 |
8.50 |
8.75 |
9.00 |
9.25 |
9.50 |
9.75 |
10 |
|
|
|
Số lượng |
39,779 |
44,186 |
49,057 |
51,560 |
52,868 |
50,343 |
40,169 |
18,680 |
|
|
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số thí sinh |
534,123 |
|
Điểm trung bình |
8.37 |
|
Điểm trung vị |
8.5 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
29 |
0.01% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
5,321 |
1.00% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất |
9.25 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 534,123 thí sinh tham gia thi bài thi Giáo dục công dân trong đó điểm trung bình là 8.37 điểm, điểm trung vị là 8.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 9.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 29 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5,321 (chiếm tỷ lệ 1.00 %).
9. MÔN TIẾNG ANH
a. Phổ điểm
b. Bảng tần số
Điểm |
0 |
0.20 |
0.40 |
0.60 |
0.80 |
1.00 |
1.20 |
1.40 |
1.60 |
1.80 |
2.00 |
2.20 |
2.40 |
Số lượng |
1 |
0 |
0 |
3 |
34 |
106 |
361 |
713 |
1,619 |
3,302 |
5,868 |
8,732 |
12,280 |
Điểm |
2.60 |
2.80 |
3.00 |
3.20 |
3.40 |
3.60 |
3.80 |
4.00 |
4.20 |
4.40 |
4.60 |
4.80 |
5.00 |
Số lượng |
16,517 |
20,491 |
23,980 |
26,527 |
28,537 |
29,183 |
29,498 |
29,504 |
28,943 |
28,317 |
27,791 |
26,867 |
25,860 |
Điểm |
5.20 |
5.40 |
5.60 |
5.80 |
6.00 |
6.20 |
6.40 |
6.60 |
6.80 |
7.00 |
7.20 |
7.40 |
7.60 |
Số lượng |
24,631 |
23,337 |
22,660 |
21,964 |
21,090 |
20,102 |
19,403 |
18,911 |
18,665 |
18,354 |
18,464 |
18,219 |
18,498 |
Điểm |
7.80 |
8.00 |
8.20 |
8.40 |
8.60 |
8.80 |
9.00 |
9.20 |
9.40 |
9.60 |
9.80 |
10 |
|
Số lượng |
18,915 |
19,319 |
20,258 |
21,176 |
22,490 |
23,724 |
24,471 |
24,251 |
21,582 |
16,586 |
10,543 |
4,345 |
|
c. Một số chỉ số thống kê cơ bản
Tổng số thí sinh |
866,993 |
|
Điểm trung bình |
5.84 |
|
Điểm trung vị |
5.60 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 |
144 |
0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) |
349,175 |
40.27% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất |
4.0 |
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 866,993 thí sinh tham gia thi bài thi Tiếng Anh trong đó điểm trung bình là 5.84 điểm, điểm trung vị là 5.6 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 144 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 349,175 (chiếm tỷ lệ 40.27 %).
Tin tức liên quan
- Danh sách các doanh nghiệp hợp tác với Uneti năm học 2022 – 2023
- Tổ chức họp giao ban công tác tháng 06 năm 2022 với đại diện Ban cán sự, Ban...
- Thời gian làm việc
- Chức năng, nhiệm vụ Bộ phận Hành chính một cửa
- Bộ phận Hành chính một cửa – Phòng CT&CTSV
- Đăng ký xin cấp giấy xác nhận sinh viên đang học tại trường